1 |
37/2019/TT-BYT |
29/12/2019 |
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế |
|
2 |
16/2024/QĐ-UBND |
26/03/2024 |
Quyết định Bãi bỏ toàn bộ Quyết định, một phần các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
|
3 |
01/2024/TT-BYT |
29/02/2024 |
Thông tư này quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị thuộc Bộ Y tế và các đơn vị thuộc phạm vi quản lý trong lĩnh vực y tế tại địa phương |
|
4 |
89/QĐ-TTg |
22/01/2024 |
Quyết định phê duyệt Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
5 |
19/2023/TT-BYT |
05/11/2023 |
Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế |
|
6 |
25/2023/TT-BYT |
28/12/2023 |
Thông tư hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành y tế |
|
7 |
31/2023/TT-BYT |
29/12/2023 |
Thông tư quy định về thẩm quyền thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
8 |
29/2023/NĐ-CP |
05/03/2023 |
Nghị định Quy định về tinh giản biên chế |
|
9 |
456/QĐ-BYT |
28/02/2024 |
Quyết định Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019 - 2023 của Bộ Y tế |
|
10 |
08/2023/TT-BYT |
03/04/2023 |
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
11 |
03/2023/TT-BYT |
16/02/2023 |
Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập |
|
12 |
02/2023/TT-BYT |
08/02/2023 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội |
|
13 |
34/2023/TT-BYT |
30/12/2023 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhệm vụ và quyền hạn của Chi cục Dân số thuộc M88bet
|
|
14 |
27/2023/TT-BYT |
28/12/2023 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản |
|
15 |
3152/QĐ-BYT |
08/08/2023 |
Quyết định ban hành Hướng dẫn thực hiện đánh giá một số tiêu chí đánh giá công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh và công nhận, công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
|
16 |
29/2023/NĐ-CP |
02/06/2023 |
Nghị định quy định về tinh giản biên chế |
|
17 |
11/2023/TT-BYT |
10/05/2023 |
Thông tư quy định về việc thực hiện địa điểm cấm hút thuốc lá và xét tặng Giải thưởng Môi trường không thuốc lá |
|
18 |
11/2023/QĐ-UBND |
26/03/2023 |
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
19 |
03/2023/TT-BYT |
16/02/2023 |
Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
20 |
01/2023/TT-BYT |
31/01/2023 |
Thông tư quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
|
21 |
18/2022/TT-BYT |
30/12/2022 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
22 |
14/2022/TT-BYT |
05/12/2022 |
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
|
23 |
12/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số |
|
24 |
10/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
|
25 |
08/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng |
|
26 |
11/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng |
|
27 |
09/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược |
|
28 |
7/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
|
29 |
2373/QĐ-SYT |
30/08/2022 |
Quyết định Ban hành Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 |
|
30 |
50/2022/NĐ-CP |
01/08/2022 |
Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
31 |
03/2022/TT-BYT |
25/04/2022 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
|
32 |
24/2022/QĐ-UBND |
03/07/2022 |
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của M88bet: Trang Chủ
|
|
33 |
10/2015/TTLT-BYT-BNV |
26/05/2015 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
|
34 |
03/2022/TT-BYT |
25/04/2022 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
|
35 |
146/QĐ-BYT |
18/01/2022 |
QUYẾT ĐỊNH về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
|
36 |
37/2020/TT-BYT |
30/12/2021 |
THÔNG TƯ hướng dẫn CN, NV, quyền hạn của M88bet
, Phòng Y tế |
|
37 |
23/2021/TT-BYT |
08/12/2021 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật |
|
38 |
19/2021/TT-BYT |
15/11/2021 |
THÔNG TƯ Quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý Trang thiết bị y tế |
|
39 |
17/2021/TT-BYT |
08/11/2021 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
40 |
14/2021/TT-BYT |
15/09/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa |
|
41 |
13/2021/TT-BYT |
15/09/2021 |
Quy định cấp số lưu hành, nhập khẩu trang thiết bị y tế phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách |
|
42 |
12/2021/TT-BYT |
05/09/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
43 |
526/QĐ-UBND |
04/10/2021 |
Quyết định Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục DVCTT mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục DVCTT mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 |
|
44 |
56/2021/NĐ-CP |
30/05/2021 |
Nghị định Quy định chi tiết Nghị định số 1024/2020/UBTVQH14 ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc bổ sung nhóm hàng vật tư, thiết bị y tế vào Danh mục dự trữ quốc gia |
|
45 |
07/2021/TT-BYT |
26/05/2021 |
Thông tư 07/2021/TT-BYT |
|
46 |
06/2021-TT-BYT |
05/05/2021 |
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
|
47 |
57/2021/NQ-HĐND |
28/04/2021 |
Sửa đổi, BS một số điều NQ 16/2021/NQ-HĐND và kéo dài thời gian thực hiện một số NQ của HĐND tỉnh |
|